Thời điểm khai báo

Năm

Tháng

Chọn doanh nghiệp

Bước A

Bước B

Bước C

Bước D

Bước Đ

Bước E

A. Thông tin doanh nghiệp
Sau khi nhập địa chỉ, kéo thả icon trên bản đồ để chọn vị trí chính xác

03 ngành thuộc ngành chế biến chế tạo (mã ngành B, C trong Hệ thống các ngành kinh tế VN) tạo ra doanh thu lớn nhất/ sử dụng nhiều lao động nhất, liệt kê theo thứ tự giảm dần
Nhập 2 số đầu của mã ngành (VD: mã ngành 2012 => nhập 20)

Hoạt động sản xuất kinh doanh chính của công ty:

Các ngành đăng ký sản xuất, kinh doanh chính
Ngành 1 *
Ngành 2
Ngành 3
B. Thông tin thiết bị, công nghệ của doanh nghiệp
Tên thiết bị, máy móc, công nghệ Số lượng Năm sản xuất Năm đưa vào sử dụng Tên sản phẩm/hoặc bán sản phẩm Sản lượng (theo thiết kế tối đa/năm)
Triệu VNĐ
Triệu VNĐ
Triệu VNĐ
Triệu VNĐ
Triệu VNĐ
C. Thông tin sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Chỉ tiêu Đơn vị Năm thứ nhất Năm thứ hai Năm thứ ba
Tổng sản lượng (Ptt)
Tổng công suất thiết kế (P)
Giá trị sản xuất (Gsp)
Giá trị SP đạt yêu cầu (G­đ) Triệu VNĐ
Doanh thu (Gđt) Triệu VNĐ
Chi phí (Gcp) Triệu VNĐ
Tên sản phẩm chính Chỉ tiêu Đơn vị Năm thứ nhất Năm thứ hai Năm thứ ba
Doanh thu Triệu VNĐ
Doanh thu Triệu VNĐ
Doanh thu Triệu VNĐ
Tên sản phẩm khác Chỉ tiêu Đơn vị Năm thứ nhất Năm thứ hai Năm thứ ba
Doanh thu Triệu VNĐ
Doanh thu Triệu VNĐ
Doanh thu Triệu VNĐ
Chỉ tiêu Đơn vị Năm thứ nhất Năm thứ hai Năm thứ ba
Doanh thu (Gdt) Triệu VNĐ
người
kỹ sư
công nhân
Tên nguyên vật liệu Chỉ tiêu Đơn vị Năm thứ nhất Năm thứ hai Năm thứ ba
Số lượng
Giá trị Triệu VNĐ
Số lượng
Giá trị Triệu VNĐ
Số lượng
Giá trị Triệu VNĐ
Tên nguyên vật liệu Chỉ tiêu Đơn vị Năm thứ nhất Năm thứ hai Năm thứ ba
Số lượng
Giá trị Triệu VNĐ
Chỉ tiêu Đơn vị Năm thứ nhất Năm thứ hai Năm thứ ba
Giá trị Triệu VNĐ
Chỉ tiêu Đơn vị Năm thứ nhất Năm thứ hai Năm thứ ba
Số lượng KWh
Giá trị Triệu VNĐ
Chỉ tiêu Đơn vị Năm thứ nhất Năm thứ hai Năm thứ ba
Số lượng Tấn
Giá trị Triệu VNĐ
Chỉ tiêu Đơn vị Năm thứ nhất Năm thứ hai Năm thứ ba
Số lượng Lít
Giá trị Triệu VNĐ
Chỉ tiêu Đơn vị Năm thứ nhất Năm thứ hai Năm thứ ba
Giá trị Triệu VNĐ
Chỉ tiêu Đơn vị Năm thứ nhất Năm thứ hai Năm thứ ba
Giá trị Triệu VNĐ

Chương trình giải pháp thúc đẩy việc áp dụng các sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất

sáng kiến

Liệt kê 1÷5 sáng kiến kiến có hiệu quả cao nhất:

Tên sáng kiến Hiệu quả áp dụng

Tiêu chuẩn sản phẩm của dây chuyền sản xuất được xác định thông qua mức độ tiên tiến của tiêu chuẩn chất lượng mà sản phẩm của dây chuyền công nghệ sản xuất có thể đáp ứng

Điểm của tiêu chí này được xác định như sau:

- Mục C3: Doanh nghiệp tích vào ô xác nhận nếu doanh nghiệp có bộ phận phụ trách sửa chữa, bảo dưỡng. Đối với danh mục máy móc, thiết bị phục vụ bảo dưỡng, sửa chữa chỉ liệt kê 3 ÷ 5 loại máy móc, trang thiết bị có giá trị cao nhất. Doanh nghiệp cùng tích vào xác nhận các hoạt động bảo dưỡng, sửa chữa nào mà doanh nghiệp tự thực hiện.

Số liệu giá trị lấy theo Báo cáo tài chính của trong ba năm liền kề trước năm điều tra của doanh nghiệp.

D. Thông tin nhân lực, quản lý, thông tin và môi trường của doanh nghiệp
Chỉ tiêu Đơn vị Số lượng
Tổng số lao động của doanh nghiệp (M) M = Mtt + Mbc + Mql + Mnv Người
Công nhân trực tiếp sản xuất có (Mtt) Người
Số cán bộ khối gián tiếp trong doanh nghiệp, Mgt = M - Mtt Người
Số lượng công nhân đã qua huấn luyện nghề (kể cả trung cấp) Người
Số lượng công nhân bậc cao, nghệ nhân (Mbc) Người
Số lượng nhân lực làm công tác quản lý Người
Số lượng cán bộ quản lý có trình độ và kinh nghiệm quản lý phù hợp (Mql) Người
Số lượng cán bộ nghiệp vụ (kế hoạch, tài chính, bán hàng...) có trình độ đại học trở lên phù hợp (Mnv) Người
Số lượng nhân lực làm công tác kỹ thuật Người
Số lượng lao động có trình độ cao đẳng trở lên Người
Số lượng lao động chuyên làm công tác nghiên cứu và phát triển Người
Chỉ tiêu Đơn vị Năm thứ nhất Năm thứ hai Năm thứ ba
Số lượt đào tạo Người
Quản lý Người
Cán bộ kỹ thuật Người
Công nhân Người
Chi cho ĐTHL Triệu VNĐ
Tổng chi cho ĐTHL (Gđthl) Triệu VNĐ

Các nội dung đào tạo đã thực hiện

Liệt kê các hệ thống thông tin phục vụ sản xuất, quản lý mà doanh nghiệp đang áp dụng

Liệt kê mức độ tích hợp sản xuất của doanh nghiệp thông qua việc áp dụng các hệ thống:

Liệt kê các hệ thống quản lý sản xuất mà doanh nghiệp đang áp dụng

Liệt kê các hệ thống xử lý chất thải và bảo vệ môi trường mà doanh nghiệp đang áp dụng:

Đ. Đầu tư cho nghiên cứu và phát triển của doanh nghiệp

Liệt kê cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin (phần cứng và phần mềm) mà doanh nghiệp hiện đã đầu tư đáp ứng được các nhu cầu sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp như sau:

Liệt kê các chi phí dành cho thông tin và công nghệ thông tin trong 03 năm gần nhất:

Doanh nghiệp có thể khai số liệu của 1 hoặc 3 năm.
Chỉ tiêu Đơn vị Năm thứ nhất Năm thứ hai Năm thứ ba
Chi cho phần mềm phục vụ quản lý, sản xuất Triệu VNĐ
Chi cho các phần mềm bảo mật (sản xuất, văn phòng...) Triệu VNĐ
Chi cho khai thác thông tin quản lý, sản xuất Triệu VNĐ
Chi cho các hoạt động khai thác CNTT khác Triệu VNĐ
Tổng chi cho thông tin và công nghệ thông tin (CNTT) Triệu VNĐ
Tổng chi cho CNTT trong 3 năm của doanh nghiệp (Gtt) Triệu VNĐ

Liệt kê các hạ tầng dành cho nghiên cứu và phát triển (R&D) mà doanh nghiệp hiện có

Mức độ đầu tư

Liệt kê các chi phí dành cho hoạt động nghiên cứu và phát triển của doanh nghiệp trong ba năm:

Doanh nghiệp có thể khai số liệu của 1 hoặc 3 năm.
Chỉ tiêu Đơn vị Năm thứ nhất Năm thứ hai Năm thứ ba
Tổng chi cho hoạt động nghiên cứu phát triển (GR&D) Triệu VNĐ
E. Năng lực đổi mới sáng tạo của doanh nghiệp

Liệt kê các kết quả của hoạt động nghiên cứu và phát triển sản phẩm tại doanh nghiệp, bao gồm

Liệt kê các kết quả của hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ tại doanh nghiệp, bao gồm

Liệt kê các hoạt động nhằm thực hiện việc chuyển đổi số (ứng dụng công nghệ số) trong sản xuất tại doanh nghiệp, bao gồm:

a) Xây dựng chiến lược các mạng công nghiệp (CMCN) 4.0 hoặc chuyển đổi số tại doanh nghiệp

Đánh giá sự hiểu biết cũng như quá trình thực hiện xây dựng chiến lược các mạng công nghiệp (CMCN) 4.0 hoặc chuyển đổi số tại doanh nghiệp, bao gồm

b) Nghiên cứu và áp dụng các công nghệ số phục vụ cho hoạt động sản xuất và kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm:

Liệt kê các công nghệ số đang được nghiên cứu và áp dụng cho hoạt động sản xuất và kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm

c) Mức độ áp dụng các công nghệ số tại doanh nghiệp

Đánh giá mức độ áp dụng đối với các công nghệ số đã được liệt kê tại doanh nghiệp:

Liệt kê các hoạt động liên kết, hợp tác trong nghiên cứu và phát triển công nghệ, sản phẩm của doanh nghiệp với các tổ chức, viện nghiên cứu, trường đại học trong và ngoài nước

Bước A

Bước B

Bước C

Bước D

Bước Đ

Bước E

Tải biểu mẫu